Từ vựng tiếng Pháp chủ đề đồ điện gia dụng là bài học về từ vựng hôm nay của chúng ta. Hãy cùng CAP tìm hiểu bài học này thông qua nội dung và video bên dưới nha các bạn.
1. Un aspirateur [aspiʀatœʀ] : Máy hút bụi
2. Un batteur [batœʀ] : Máy đánh trứng
3. Une bouilloire [bujwaʀ] : Ấm đun nước
4. Un climatiseur [klimatizœʀ] : Máy điều hòa
5. Un congélateur [kɔ̃ʒelatœʀ] : Tủ đông
6. Un réfrigérateur [ʀefʀiʒeʀatœʀ] : Tủ lạnh
7. Un four [fuʀ] : Lò nướng
8. Un four à micro-ondes [fuʀamikʀoɔ̃d] : Lò vi sóng
9. Un fer à repasser [fɛʀaʀ(ə)pɑse] : Bàn ủi
10. Un grille-pain [gʀijpɛ̃] : Máy nướng bánh mì
11. Une hotte aspirante [ɔt‿aspiʀɑ̃t] : Máy hút khói
12. Un lave-linge [lavlɛ̃ʒ] : Máy giặt
13. Un lave-vaisselle [lavvesεl] : Máy rửa chén
14. Un mixeur [miksœʀ] : Máy xay sinh tố
15. Une plaque électrique [plakelɛktʀik] : Bếp điện
16. Un sèche-linge [sɛʃlɛ̃ʒ] : Mấy sấy khô
17. Un ventilateur [vɑ̃tilatɶr] : Quạt máy
18. Une cafetière [kaftjɛʀ] : Máy pha cà phê
Mời các bạn luyện nghe cách đọc, và lặp lại các từ vựng như video hướng dẫn bên dưới của CAP nhé!