Những Từ Latinh Xuất Hiện Trong Tiếng Pháp
1 Tháng Tư, 2022
Các Câu Từ Tiếng Pháp Ý Nghĩa Nhất Mọi Thời Đại
3 Tháng Tư, 2022

Các Từ Vựng Tiếng Pháp Về Địa Điểm Trong Thành Phố

Nếu bạn chưa biết học tiếng pháp ở đâu là tốt nhất. Hãy đồng hành cùng Cap Education – Tổ chức đào tạo Tiếng Pháptư vấn du học Pháptư vấn du học Canada và định cư Canada diện du học uy tín chất lượng hàng đầu Việt Nam. Với các khóa học nổi tiếng như: 

Học tiếng pháp online
Học tiếng pháp cơ bản
Học tiếng pháp giao tiếp
Học tiếng Pháp xin định cư (PR) Canada, cam kết đầu ra TEF 5
Học Tiếng Pháp nâng cao từ cơ bản A0 đến nâng cao B2, đào tạo đầy đủ 4 kỹ năng nghe – nói – đọc – viết, chuẩn khung tham chiếu đánh giá chung của Châu Âu (CEFR)

Trong bài học này, CAP lại chia sẻ cho các bạn một chủ đề từ vựng mà chúng ta rất thường gặp kể từ khi mới bắt đầu học tiếng Pháp. Đó là chủ đề về các địa điểm trong thành phố trong tiếng pháp.

 

1. Banque (n.f) [bɑ̃k] = Ngân hàng

2. Bar (n.m)

  • 0%
  • = Quán bar

    3. Pâtisserie (n.f) [pɑtisri] = Tiệm bánh ngọt

    4. Boulangerie (n.f) [bulɑ̃ʒri] = Tiệm bánh mì

    5. Salon de coiffure (n.m) [salɔ̃ də kwafyr] = Tiệm cắt tóc

    6. Librairie (n.f) [librεri] = Tiệm sách

    7. Magasin de vêtements (n.m) [maɡazɛ̃ də vɛtəmɑ̃] = Cửa hàng quần áo

    8. Café (n.m) [cafe] = Quán cà phê

    9. Supermarché (n.m) [sypɛrmarʃe] = Siêu thị

    10. Marché (n.m) [marʃe] = Chợ

    11. Pharmacie (n.f) [farmasi] = Hiệu thuốc

    12. Épicerie (n.f) [episri] = Cửa hàng tạp hóa

    13. Hôpital (n.m) [ɔpital] = Bệnh viện

    14. Hôtel (n.m) [ɔtɛl] = Khách sạn

    15. Glacerie (n.f) [glasri] = Tiệm kem

    16. Bijouterie (n.f) [biʒutri] = Cửa hàng đồ trang sức

    17. Bibliothèque (n.f) [biblijɔtɛk] = Thư viện

    18. Cinéma (n.m) [sinema] = Rạp chiếu phim

    19. Parc (n.m) [park] = Công viên

    20. Animalerie (n.f) [animalri] = Cửa hàng thú cưng

    21. Commissariat (n.m) [kɔmisarja] = Sở cảnh sát

    22. Gare (n.f) [gar] = Nhà ga

    23. Mairie (n.f) [meri] = Tòa thị chính

    24. Musée (n.m) [myze] = Bảo tàng

    25. Office de tourisme (n.m) [ɔfis də turism] = Văn phòng du lịch

    26. Poste (n.f) [pɔst] = Bưu điện

    27. Restaurant (n.m) [rɛstɔrɑ̃] = Nhà hàng

     

    Tags: tu vung tieng phap ve cac dia diem trong thanh phohoc tieng phap o dauhoc tieng phap onlinehoc tieng phap co bantu van du hoc phapdich vu ho tro xin dinh cu canadato chuc dao tao tieng phaphoc tieng phap giao tieptu van du hoc canadadinh cu canada dien du hoc

    Trả lời

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *