Top 5 Website Luyện Đọc Tiếng Pháp Hữu Ích Nhất
26 Tháng Bảy, 2020
Học 50 Động Từ Tiếng Pháp Thông Dụng Nhất
2 Tháng Tám, 2020

NHỮNG TỪ TIẾNG VIỆT MƯỢN TRONG TIẾNG PHÁP

Nếu bạn chưa biết học tiếng pháp ở đâu là tốt nhất. Hãy đồng hành cùng Cap France trường dạy học tiếng pháp uy tín chất lượng nhất hiện nay. Với các khóa học nổi tiếng như:

Học tiếng pháp online

Học tiếng pháp cơ bản

Học tiếng pháp giao tiếp

 

Tiếng Việt của chúng ta mượn khá nhiều từ trong Tiếng Pháp. Bài học hôm nay của chúng ta cùng Học Tiếng Pháp Cap France đi tìm hiểu các từ Tiếng Việt mượn từ Tiếng Pháp

1. poupée [pupe] : búp bê

2. laine [lεn] : len

3. faute [fot] : lỗi, lỗi lầm (bóc phốt mà ta hay dùng)

4. balcon [balkɔ̃] : ban công

5. sandale [sɑ̃dal] : xăng đan

6. gant [gɑ̃] : găng (tay)

7. lancer [lɑ̃se] : bắn, phóng, giới thiệu… (lăng xê cho ai)

8. gris, grise [gʀi], [gʀiz] : bạc, xám

9. clé [kle] : chìa khóa (không phải cái cờ lê hay dùng)

10. café [kafe] : cà phê

11. cœur [kœʀ] : tim (gọi quân bài cơ vì có trái tim)

12. signal [siɲal] : xi nhan (tín hiệu) (không phải cái đèn)

13. chemise [ʃ(ə)miz] : áo sơ mi

14. beurre [bœʀ] : bơ

15. maillot [majo] : áo may ô (áo ba lỗ ngoài Bắc hay gọi)

16. court, courte [kuʀ]ˌ [kuʀt] : ngắn (hay gọi cắt tóc cua)

17. artichaut [aʀtiʃo] : cây atisô

18. coolie [ku:li] : cu li (giờ ít dùng) (chế nhạo)

19. carton [kaʀtɔ̃] : bìa cứng, thùng các tông…

20. accus [aky] : bình điện ắc quy

21. biscuit [biskɥi] : bích quy (bánh quy)

22. antenne [ɑ̃tεn] : ăng ten

23. ballet [balε] : ba lê

24. affiche [afiʃ] : áp phích (giờ ít dùng)

25. billard [bijaʀ] : bi da

26. ciment [simɑ̃] : xi măng

27. béton [betɔ̃] : bê tông

28. essence [esɑ̃s] : xăng

29. frein [fʀε̃] : cái phanh (giờ cũng ít gọi)

30. pédale [pedal] : bàn đạp xe đạp (bê đan, giờ ít dùng)

31. guidon [gidɔ̃] : tay lái (ghi đông, giờ ít dùng)

32. compteur [kɔ̃tœʀ] : dụng cụ đo (công tơ, giờ ít dùng)

33. moteur [mɔtœʀ] : động cơ (mô tơ, hiểu là máy bơm)

34. moto [moto] : mô tô (xe máy)

35. auto [oto] : ô tô (xe bốn bánh)

36. bus [bys] : xe buýt

37. volant [vɔlɑ̃] : vô lăng

38. chambre à air [ʃɑ̃bʀ a εʀ] : xăm (ruột) xe (miền Bắc)

39. garde-boue [gaʀdəbu] : gác bùn (chắn bùn)

40. départ [depaʀ] : đề ba (bắt đầu)

41. bâton [bɑtɔ̃] : ba ton (cây gậy)

42. valise [valiz] : va li

43. chèque [ʃεk] : séc (phiếu thanh toán)

44. fromage [fʀɔmaʒ] : pho mát

45. frisé [fʀize] : phi dê (tóc xoăn), xưa hay có kiểu tóc này

46. banque [bɑ̃k] : nhà băng (ngân hàng)

47. pain [pε̃] : bánh

48. malin [malε̃] : ma lanh (láu cá, ranh mãnh)

49. corset [kɔʀsε] : coóc xê (áo nịt vú của đàn bà)

50. rail [ʀɑj] : ray (đường xe lửa)

51. Pain de mie : bánh mỳ

52. Savon : xà bông

53. Police : phú lít

54. lien [ljε̃] : liên (kết)

55. Crème: cà rem

56. Paté: pa tê

57. Manteau: áo măng tô

58. Bidon: bi đông

59. Kiosque: ki ốt

60. Mannequin: Ma nơ canh

Các Từ Tiếng Việt Mượn Từ Tiếng Pháp

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *