NHỮNG TỪ TIẾNG VIỆT MƯỢN TRONG TIẾNG PHÁP
Nếu bạn chưa biết học tiếng pháp ở đâu là tốt nhất. Hãy đồng hành cùng Cap France trường dạy học tiếng pháp uy tín chất lượng nhất hiện nay. Với các khóa học nổi tiếng như:
1. poupée [pupe] : búp bê
2. laine [lεn] : len
3. faute [fot] : lỗi, lỗi lầm (bóc phốt mà ta hay dùng)
4. balcon [balkɔ̃] : ban công
5. sandale [sɑ̃dal] : xăng đan
6. gant [gɑ̃] : găng (tay)
7. lancer [lɑ̃se] : bắn, phóng, giới thiệu… (lăng xê cho ai)
8. gris, grise [gʀi], [gʀiz] : bạc, xám
9. clé [kle] : chìa khóa (không phải cái cờ lê hay dùng)
10. café [kafe] : cà phê
11. cœur [kœʀ] : tim (gọi quân bài cơ vì có trái tim)
12. signal [siɲal] : xi nhan (tín hiệu) (không phải cái đèn)
13. chemise [ʃ(ə)miz] : áo sơ mi
14. beurre [bœʀ] : bơ
15. maillot [majo] : áo may ô (áo ba lỗ ngoài Bắc hay gọi)
16. court, courte [kuʀ]ˌ [kuʀt] : ngắn (hay gọi cắt tóc cua)
17. artichaut [aʀtiʃo] : cây atisô
18. coolie [ku:li] : cu li (giờ ít dùng) (chế nhạo)
19. carton [kaʀtɔ̃] : bìa cứng, thùng các tông…
20. accus [aky] : bình điện ắc quy
21. biscuit [biskɥi] : bích quy (bánh quy)
22. antenne [ɑ̃tεn] : ăng ten
23. ballet [balε] : ba lê
24. affiche [afiʃ] : áp phích (giờ ít dùng)
25. billard [bijaʀ] : bi da
26. ciment [simɑ̃] : xi măng
27. béton [betɔ̃] : bê tông
28. essence [esɑ̃s] : xăng
29. frein [fʀε̃] : cái phanh (giờ cũng ít gọi)
30. pédale [pedal] : bàn đạp xe đạp (bê đan, giờ ít dùng)
31. guidon [gidɔ̃] : tay lái (ghi đông, giờ ít dùng)
32. compteur [kɔ̃tœʀ] : dụng cụ đo (công tơ, giờ ít dùng)
33. moteur [mɔtœʀ] : động cơ (mô tơ, hiểu là máy bơm)
34. moto [moto] : mô tô (xe máy)
35. auto [oto] : ô tô (xe bốn bánh)
36. bus [bys] : xe buýt
37. volant [vɔlɑ̃] : vô lăng
38. chambre à air [ʃɑ̃bʀ a εʀ] : xăm (ruột) xe (miền Bắc)
39. garde-boue [gaʀdəbu] : gác bùn (chắn bùn)
40. départ [depaʀ] : đề ba (bắt đầu)
41. bâton [bɑtɔ̃] : ba ton (cây gậy)
42. valise [valiz] : va li
43. chèque [ʃεk] : séc (phiếu thanh toán)
44. fromage [fʀɔmaʒ] : pho mát
45. frisé [fʀize] : phi dê (tóc xoăn), xưa hay có kiểu tóc này
46. banque [bɑ̃k] : nhà băng (ngân hàng)
47. pain [pε̃] : bánh
48. malin [malε̃] : ma lanh (láu cá, ranh mãnh)
49. corset [kɔʀsε] : coóc xê (áo nịt vú của đàn bà)
50. rail [ʀɑj] : ray (đường xe lửa)
51. Pain de mie : bánh mỳ
52. Savon : xà bông
53. Police : phú lít
54. lien [ljε̃] : liên (kết)
55. Crème: cà rem
56. Paté: pa tê
57. Manteau: áo măng tô
58. Bidon: bi đông
59. Kiosque: ki ốt
60. Mannequin: Ma nơ canh