8 Thì Trong Tiếng Pháp Bạn Nên Biết
17 Tháng Mười, 2019
Học Từ Vựng Tiếng Pháp Về Gia Đình
25 Tháng Mười, 2019

THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN TRONG TIẾNG PHÁP – LE PRÉSENT CONTINU

Nếu bạn chưa biết học tiếng pháp ở đâu là tốt nhất. Hãy đồng hành cùng Cap France trung tâm dạy tiếng pháp uy tín chất lượng nhất tại TPHCM. Với các khóa học nổi tiếng như: 

Tiếng pháp online

Tự học tiếng pháp cơ bản

Giao tiếp tiếng pháp cơ bản

Bài học của chúng ta hôm nay, cùng Học Tiếng Pháp Cap France tìm hiểu về cách thành lập, cách sử dụng và các ví dụ về thì hiện tại tiếp diễn trong Tiếng Pháp.

Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn đạt hành động đang diễn ra:

1. Être en train de + infinitif : đang
Où est Paul? Paul đâu rồi?
Il est en train de lire. Nó đang đọc sách.

2. Continuer à/ de + infinitif : tiếp tục
Malgré le bruit, il continue à travailler. Mặc dù ồn ào như vậy nhưng anh ta vẫn tiếp tục làm việc.

3.Ne pas cesser de + infinitif : không ngừng
Ils ne cessent pas de rire. Họ cười không dứt.

4.Ne pas arrêter de + infinitif : không ngừng lại
Ce bébé n’ arrête pas de pleurer. Đứa bé này không ngừng khóc.

5. Être en voie de + danh từ : dần dần
Ces espèces végétales sont en voie de disparition. Những loài thực vật này đang dần dần biến mất.

6. Être en cours de + danh từ : đang
Le conflit est en cours de règlement. Vụ tranh chấp đang được giải quyết.

Cách nhận biết thì hiện tại tiếp diễn qua các trạng từ: 

  • actuellement(hiện nay)
  • maintenant(bây giờ)
  • à présent(hiện tại là)
  • en ce moment(vào lúc này)
  • en cet instant
  • aujourd’hui(hôm nay)
  • ces jours-ci/cet après-midi(chiều nay)
  • ce soir(tối nay).

Thì Hiện Tại Tiếp Diễn Trong Tiếng Pháp

Tags: thi hien tai tiep dien trong tieng phaphoc tieng phaptieng phap onlinetu hoc tieng phap co bantrung tam day tieng phapgiao tiep tieng phap co ban

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *